Loading...
Chủng loại
Tháng 3/2024 (nghìn USD)
So với tháng 2/2024 (%)
So với tháng 3/2023 (%)
Quý 1/2024 (nghìn USD)
So với quý 1/2023 (%)
Tổng
2.663.177
31,7
0,9
7.820.546
8,8
Quần
395.376
23,5
-1,4
1.196.680
8,6
Áo thun
391.629
19,1
-14,8
1.186.414
-0,5
Áo sơ mi
275.523
30,0
758.220
11,6
Áo Jacket
214.764
18,9
-15,6
722.716
-9,6
Vải
221.082
53,7
-7,5
572.296
-3,0
Quần áo trẻ em
167.576
23,4
-0,7
512.452
13,4
Đồ lót
182.819
62,9
4,3
478.501
5,9
Quần Short
163.602
49,3
11,7
472.225
2,1
Váy
154.373
22,1
3,7
453.272
15,9
Quần áo BHLĐ
91.463
50,3
27,1
267.114
66,3
Bộ quần áo
67.769
61,5
172,5
211.495
155,7
Áo len
59.810
16,9
239,7
184.831
289,9
Quần áo bơi
46.372
9,5
19,4
153.341
4,4
Quần áo ngủ
28.098
45,0
-8,7
88.016
15,2
Găng tay
29.006
48,4
-6,1
74.873
-13,0
Khăn bông
27.599
73,3
-2,5
67.816
-4,8
Bít tất
23.950
39,5
32,7
66.738
29,6
Áo vest
16.980
-15,1
61.214
52,0
Quần Jean
22.108
99,4
0,4
58.160
12,5
Hàng may mặc
12.592
-30,2
40.249
-5,4
Áo Gile
6.058
37,0
1,1
18.974
36,5
PL may
7.625
51,6
11,1
16.524
35,2
Bộ Comle
5.087
40,5
-15,9
14.529
3,0
Màn
7.223
360,0
14.319
87,9
Áo đạo hồi
3.887
-0,1
-13,6
13.505
8,3
Quần áo y tế
3.473
29,2
-24,7
11.371
-5,0
Chăn
2.297
10,1
-42,5
9.334
8,2
Áo Kimono
2.603
32,4
-10,6
6.535
-11,1
Áo nỉ
2.740
246,0
-49,8
5.079
-62,2
Quần áo mưa
796
-56,9
-74,5
4.587
-30,0
Áo
1.352
28,0
-79,2
4.533
-53,0
Khăn
1.141
26,6
-10,8
3.468
17,3
Nguồn: Thống kê sơ bộ từ số liệu của Tổng cục Hải quan.
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới