Loading...
Thị trường chủ yếu
Tháng 7 năm 2021
6 tháng năm 2021
Tỷ trọng NK (%)
Trị giá (Triệu USD)
So với T6/2021 (%)
So với T7/2020 (%)
So với 7T/2020 (%)
7T/2021
7T/2020
Tổng
533.465
-8,70
29,68
3.869.132
32,30
100,00
Trung Quốc
270.450
-2,22
32,50
1.903.590
43,45
49,20
45,37
Hàn Quốc
58.510
-11,53
13,56
372.255
15,36
9,62
11,03
Mỹ
37.606
-4,29
39,27
256.243
11,97
6,62
7,83
Đài Loan
30.440
-23,81
24,48
253.706
21,31
6,56
7,15
Italia
26.898
-9,86
60,95
179.999
52,02
4,65
4,05
Thái Lan
22.646
-10,58
8,88
171.334
6,59
4,43
5,50
Nhật Bản
21.286
-12,13
4,63
157.914
8,20
4,08
4,99
Hồng Kông
9.582
-17,40
-9,78
89.463
1,83
2,31
3,00
Braxin
6.542
-23,83
85,23
55.346
32,94
1,43
1,42
ấn Độ
5.086
-22,66
-3,50
44.708
11,60
1,16
1,37
Indonesia
4.219
-19,93
13,59
31.573
25,46
0,82
0,86
Anh
2.475
-26,23
134,34
21.306
86,44
0,55
0,39
Đức
2.139
24,46
7,04
13.967
-33,09
0,36
0,71
Pakixtan
1.920
-8,03
5,44
13.939
14,63
0,42
Australia
1.277
-52,10
8,51
12.821
49,34
0,33
0,29
Malaysia
1.736
44,24
0,94
12.429
7,77
0,32
Achentina
1.283
23,32
-2,70
9.440
-33,06
0,24
0,48
Đan Mạch
2.883
238,72
7.131,23
7.664
1720,38
0,20
0,01
Pháp
333
-76,49
5.157
115,40
0,13
0,08
Tây Ban Nha
5.122
15,69
0,15
Bangladesh
1.098
37,09
-0,29
4.907
43,34
0,12
New Zealand
475
273,73
244,30
2.897
33,06
0,07
Ba Lan
224
-55,01
2.288
-47,88
0,06
áo
216
63,93
535,35
1.641
0,04
0,00
Canada
283
-14,95
1.433
163,60
0,02
Hà Lan
203
94,65
1.341
-33,03
0,03
Singapore
108
92,66
-9,72
646
-73,43
Nguồn: Tính toán từ số liệu thống kê sơ bộ của TCHQ
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới