Sản lượng sản xuất một số sản phẩm của ngành dệt may – Đvt: triệu m2

Sản lượng sản xuất một số sản phẩm của ngành dệt may – Đvt: triệu m2

Chủng loại

T2/2021

So với T1/2021 (%)

So với T2/2020 (%)

2T/2021

So với 2T/2020 (%)

Vải dệt từ sợi tự nhiên

48,0

-10,4

-8,3

101,7

7,3

Vải dệt từ sợi tổng hợp hoặc sợi nhân tạo

81,5

-15,1

-4,9

177,4

9,3

Quần áo mặc thường

304,1

-23,4

-10,3

700,9

2,1

Nguồn: Tổng cục Thống kê

Bảng 18: Tình hình sản xuất một số sản phẩm của ngành dệt may

Tên sản phẩm

ĐVT

Tháng 2/2021

So với T1/2021 (%)

So với T2/2020 (%)

2T/2021

So với 2T/2010 (%)

Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc

1000 cái

141.275

-25,65

-16,90

331.281

-2,13

Sợi tơ (filament) tổng hợp

Tấn

104.108

-11,21

-16,22

221.357

-4,56

Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...

Tấn

63.624

-23,38

-12,14

146.662

10,02

Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn dệt kim hoặc đan móc

1000 cái

59.397

-20,66

-0,77

134.259

6,14

Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) nhân tạo

1000 m2

44.977

-12,01

-18,20

96.091

-11,66

Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc

1000 cái

41.193

0,97

-3,03

81.989

3,04

Bao và túi dùng để đóng, gói hàng từ nguyên liệu dệt khác

1000 cái

34.510

-25,85

-4,20

81.052

11,80

Áo sơ mi cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc

1000 cái

33.065

-26,73

-8,32

78.195

12,72

Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

1000 m2

35.190

-10,30

-2,80

74.421

16,68

Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) tổng hợp

1000 m2

21.764

-20,58

-14,38

49.168

-1,45

Sợi từ bông (staple) tổng hợp có tỷ trọng của loại bông này dưới 85%

Tấn

13.047

-15,89

-20,03

28.559

-11,74

Quần áo lót cho người lớn dệt kim hoặc đan móc

1000 cái

10.343

-31,03

9,20

25.339

21,42

Vải dệt thoi khác từ sợi bông

1000 m2

7.139

-10,26

-17,85

15.095

-9,85

Màn bằng vải tuyn

1000 cái

6.285

-16,63

-46,87

13.824

-22,40

Khăn mặt, khăn tắm và khăn khác dùng trong phòng vệ sinh, nhà bếp

Tấn

5.008

-17,60

-27,44

11.086

-21,17

Các loại mền chăn, các loại chăn nhồi lông, các loại nệm, đệm, nệm ghế, nệm gối, túi ngủ và loại tương tự có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu nhựa hoặc bằng cao su hoặc bằng chất dẻo xốp

1000 cái

1.672

-14,86

-15,32

3.637

-4,54

Nguồn: Tổng hợp từ số liệu thống kê sơ bộ từ Tổng cục Thống kê và các Cục Thống kê

ĐĂNG KÝ HỘI VIÊN

Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hội
Điền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới

  • Address: 183H Dương Quảng Hàm, P. 5, Q.Gò Vấp
  • Phone: (08) 6 2973 567 - Fax : (08) 62 973 540
  • Website: http://agtek.org.vn/