Thị trường xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam trong tháng 3 và quý 1/2024

 

Thị trường

Tháng 3/2024 (nghìn USD)

So với tháng 2/2024 (%)

So với tháng 3/2023 (%)

Quý 1/2024 (nghìn USD)

 

Tổng

2.663.177

31,7

0,9

7.820.546

8,8

Mỹ

1.108.232

27,9

1,3

3.294.091

8,1

Nhật Bản

328.032

34,7

1,4

957.916

11,4

Hàn Quốc

287.074

24,9

-1,7

801.915

0,6

EU

268.153

26,5

-6,5

820.929

2,9

Hà Lan

78.026

36,5

24,2

224.066

26,6

Đức

47.831

22,9

-27,6

145.079

-18,8

Tây Ban Nha

44.376

14,3

8,1

134.571

19,3

Pháp

24.757

23,2

-20,0

86.281

-2,6

Bỉ

26.856

38,4

7,8

81.562

10,6

Italia

19.695

20,8

-23,1

61.646

0,1

Ba Lan

8.725

79,3

-13,2

24.524

-2,1

Đan Mạch

2.245

17,4

-60,0

8.843

-49,6

CH Séc

971

9,1

74,3

4.181

156,6

Hy Lạp

2.347

13,5

     

Áo

579

25,7

1.810

31,9

 

Phần Lan

209

-53,4

-4,3

1.679

60,2

Slovakia

185

-11,3

76,3

952

118,5

Luxembua

269

178,2

-28,4

585

-16,4

Hunggary

105

53,5

     

Thuỵ Điển

3.956

12,6

-11,8

16.048

-33,2

Croatia

6.022

15,1

-25,2

14.504

-20,7

Ai Len

2.160

26,2

4,2

6.757

5,3

Slovenia

592

-36,6

-64,5

2.803

-21,3

Rumani

265

2,0

101,6

1.229

95,0

Latvia

205

154,7

-2,5

639

-4,6

Lithuania

40

-73,3

-93,1

354

-40,2

Manta

89

605,1

-14,5

158

-58,3

Bồ Đào Nha

60

-1,1

-5,4

128

-69,1

Trung Quốc

81.660

17,4

-1,1

264.620

20,3

Canada

86.307

50,6

-6,7

256.061

10,6

Campuchia

76.396

56,3

-15,8

200.142

-5,2

Nga

59.141

84,4

234,9

179.129

186,1

Anh

54.276

23,0

7,0

164.329

18,7

Australia

44.647

34,7

24,6

131.137

23,3

Indonesia

32.659

29,6

-19,1

91.387

-11,3

Thái Lan

24.236

17,1

40,5

72.808

38,5

Đài Loan

16.855

9,6

-2,7

57.575

14,6

Hồng Kông

23.604

105,3

17,3

54.471

6,9

Bangladesh

16.996

96,8

-6,4

42.338

1,2

Malaysia

13.327

26,9

0,7

40.845

23,3

Mexico

14.396

43,9

61,9

39.547

38,8

UAE

15.240

53,0

90,0

39.478

64,4

Ấn Độ

14.395

102,8

29,7

35.537

16,9

Philippin

8.872

31,6

-22,2

27.121

1,3

Singapore

7.188

4,5

-13,6

25.906

8,8

Chilê

5.865

22,9

-31,8

18.962

-5,8

New Zealand

4.566

2,2

68,2

15.535

49,4

Braxin

4.205

36,4

-36,5

13.466

-15,9

Ả rập Xê út

4.563

38,3

2,5

12.121

-5,8

Ixraen

3.456

-7,3

99,1

11.705

106,8

Thổ Nhĩ Kỳ

3.047

33,5

-12,1

9.019

-16,0

Myanma

3.139

39,5

-28,8

8.074

-31,2

Nigiêria

6.227

2.065,1

313,3

6.746

95,3

Nam Phi

1.971

10,5

-32,3

6.036

-4,5

Achentina

2.027

299,6

109,2

4.562

37,5

Côlombia

1.707

21,5

30,8

4.649

31,9

Panama

2.114

142,5

9,6

4.493

-1,5

Ai Cập

1.766

5,5

282,1

4.126

114,9

Pêru

1.619

121,0

18,9

3.413

5,7

Kenya

811

5,8

-63,8

2.506

-64,5

Na Uy

522

-30,7

-80,2

1.906

-72,1

Bờ Biển Ngà

1.185

1.185

     

Lào

257

24,7

-63,7

1.087

-43,7

Angôla

284

52,6

-9,3

935

11,5

Xri Lanca

3.959

84,7

12,8

9.701

-13,8

Tôgô

117

-92,6

-23,9

7.171

453,4

Pakixtan

2.841

32,0

2.239,6

6.079

773,9

Nicaragoa

2.218

26,1

1,8

5.912

25,4

Gioocdani

3.343

706,8

-27,6

4.491

-54,5

Madagatxca

1.862

15,3

133,4

3.931

97,2

Xômali

1.071

331,7

220,6

2.439

10,0

Thụy Sĩ

500

8,5

12,7

1.747

6,8

En Xanvado

545

93,2

575,1

1.715

1.206,6

Hondura

791

167,8

70,4

1.667

175,3

Môritiutx

729

102,4

-0,8

1.604

23,3

Haiti

349

-17,5

24,8

1.485

3,7

Goatêmala

890

2.063,2

-52,6

1.416

-68,5

Vênêduêla

991

961,7

318,7

1.381

164,6

Marôc

580

82,9

64,1

1.366

52,6

Ucraina

631

40,4

266,3

1.322

355,9

Cuba

661

1.221

21.413,5

   

Irắc

219

-45,0

-32,8

1.182

44,5

Secbia

372

87,9

245,5

1.017

131,2

Angiêri

213

0,5

-8,3

1.009

120,6

Nguồn: Tính toán từ số liệu của Tổng cục Hải quan.

ĐĂNG KÝ HỘI VIÊN

Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hội
Điền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới

  • Address: 183H Dương Quảng Hàm, P. 5, Q.Gò Vấp
  • Phone: (08) 6 2973 567 - Fax : (08) 62 973 540
  • Website: http://agtek.org.vn/