Loading...
Thị trường
5 tháng năm 2022
So với 5T/2021 (%)
Tỷ trọng 5T/2022 (%)
Tỷ trọng 5T/2021 (%)
Lượng
Kim ngạch
Tổng
722.950
2.373.139
-11,3
10,0
100,00
Trung Quốc
342.929
1.169.376
-22,3
0,3
47,43
49,28
54,15
54,04
Hàn Quốc
63.149
230.144
-17,0
3,9
8,73
9,70
9,33
10,27
Mỹ
62.205
97.912
65,1
112,8
8,60
4,13
4,62
2,13
Đài Loan
20.623
75.294
-18,2
3,4
2,85
3,17
3,09
3,38
Bangladesh
19.669
103.515
72,1
53,4
2,72
4,36
1,40
3,13
Indonesia
17.490
64.685
30,8
37,6
2,42
2,73
1,64
2,18
Thái Lan
16.018
55.748
27,6
48,5
2,22
2,35
1,54
1,74
Nhật Bản
15.569
49.037
3,8
35,7
2,15
2,07
1,84
1,68
Ấn Độ
13.057
39.552
25,1
40,5
1,81
1,67
1,28
1,31
Thổ Nhĩ Kỳ
11.485
41.735
-1,8
-11,9
1,59
1,76
1,43
2,20
Philippin
10.996
33.068
230,5
373,5
1,52
1,39
0,41
0,32
Braxin
9.893
19.018
-53,7
-58,7
1,37
0,80
2,62
2,14
Pakixtan
9.582
44.220
-34,7
5,5
1,33
1,86
1,80
1,94
Campuchia
8.734
35.407
-5,7
7,5
1,21
1,49
1,14
1,53
Anh
8.592
9.756
-21,2
2,6
1,19
1,34
0,44
Côlombia
7.723
27.759
-20,7
-0,9
1,07
1,17
1,30
Malaysia
6.302
22.561
-39,1
-28,4
0,87
0,95
1,27
1,46
Ai Cập
6.105
20.886
1,4
23,1
0,84
0,88
0,74
0,79
Pêru
4.999
13.958
56,1
100,9
0,69
0,59
0,39
Rumani
4.301
18.600
75,8
118,0
0,78
0,30
0,40
Italia
3.394
20.134
19,3
63,7
0,47
0,85
0,35
0,57
Sri Lanka
2.796
18.817
-22,0
-3,1
0,90
Chilê
2.079
6.664
34,1
108,9
0,29
0,28
0,19
0,15
Hồng Kông
1.110
6.638
-78,9
-67,8
0,65
0,96
Nguồn: Tính toán từ số liệu củaTổng cục Hải quan
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới