Loading...
Tháng 3/2024 (nghìn USD)
Chủng loại
So với tháng 2/2024 (%)
So với tháng 3/2023 (%)
3 tháng năm 2024 (nghìn USD)
So với 3 tháng năm 2023 (%)
Tổng
1.108.232
27,9
1,3
3.294.091
8,1
Quần
173.363
23,1
5,7
527.094
15,5
Áo thun
159.017
17,5
-23,8
491.398
-11,5
Áo sơ mi
128.635
25,6
22,7
368.240
11,5
Quần áo trẻ em
108.009
20,1
-4,3
330.357
12,3
Váy
99.283
18,4
4,4
293.262
13,1
Đồ lót
104.731
56,7
6,6
284.092
11,4
Quần Short
87.389
42,9
9,2
271.871
Áo Jacket
61.387
23,9
-32,8
189.149
-22,6
Quần áo bơi
27.027
0,3
86,2
90.509
Áo len
29.532
40,7
436,2
81.184
610,0
Quần áo BHLĐ
29.331
65,2
36,2
77.073
68,2
Quần áo ngủ
19.000
29,7
-14,1
64.818
16,7
Bộ quần áo
17.728
20,0
63,6
51.081
36,7
Quần Jean
12.826
121,9
-4,8
34.433
11,7
Áo vest
6.792
7,9
28,5
23.844
78,2
Bít tất
8.006
45,5
64,5
20.768
33,2
Găng tay
7.698
53,0
-7,3
20.448
-13,9
Vải
5.242
71,8
-24,8
14.041
-14,4
Hàng may mặc
4.403
82,6
32,5
10.970
44,0
Chăn
685
-39,2
-64,4
5.516
30,9
PL may
2.918
46,4
9,0
5.464
Quần áo y tế
1.102
-12,8
-18,3
4.218
11,8
Khăn bông
1.645
46,8
434,9
4.154
127,2
Áo Gile
1.329
81,8
4,8
2.834
6,4
Áo nỉ
1.585
348,2
-5,1
2.801
-29,3
Áo
659
9,4
-80,8
2.248
-49,7
Bộ Comle
654
207,9
27,0
2.076
106,7
Khăn
699
34,6
14,5
2.037
25,2
Nguồn: Tính toán từ số liệu của Tổng cục Hải quan.
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới