Loading...
Chủng loại
9 tháng năm 2023 (nghìn USD)
So với 9 tháng năm 2022 (%)
Tỷ trọng 9 tháng năm 2023 (%)
Tỷ trọng 9 tháng năm 2022 (%)
Tổng
2.899.048
-13,8
100,00
Áo Jacket
817.870
-18,9
28,21
29,99
Quần
448.072
-24,3
15,46
17,60
Áo thun
368.202
-8,4
12,70
11,95
Áo sơ mi
190.149
-5,4
6,56
5,98
Đồ lót
155.129
-25,9
5,35
6,22
Quần áo BHLĐ
154.582
83,1
5,33
2,51
Quần áo trẻ em
146.667
-19,5
5,06
5,42
Quần Short
96.448
3,33
3,79
Găng tay
73.329
-19,3
2,53
2,70
Quần áo bơi
72.740
7,0
2,02
Váy
66.525
2,29
2,16
Áo len
59.601
53,3
2,06
1,16
Áo vest
48.669
32,7
1,68
1,09
Bộ quần áo
47.283
16,7
1,63
1,20
Bít tất
29.140
-8,0
1,01
0,94
Vải
22.885
-16,0
0,79
0,81
Áo Gile
17.966
17,0
0,62
0,46
Quần Jean
13.662
60,8
0,47
0,25
Quần áo ngủ
11.283
24,6
0,39
0,27
Hàng may mặc
11.086
-12,9
0,38
Áo
4.428
-86,0
0,15
Áo nỉ
3.546
-87,8
0,12
0,86
Bộ Comle
3.521
686,5
0,01
Quần áo mưa
3.026
23,7
0,10
0,07
Khăn
2.718
35,1
0,09
0,06
Khăn bông
2.011
-27,3
0,08
PL may
1.984
7,5
0,05
Caravat, nơ
1.171
6,3
0,04
0,03
Khăn bàn
501
-0,8
0,02
Quần áo y tế
404
226,0
0,00
Chăn
367
-56,0
Màn
238
2.467,9
Áo gió
223
-55,5
Nguồn: Tính toán từ số liệu của Tổng cục Hải quan
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới