Loading...
Tên sản phẩm
ĐVT
Tháng 9/2020
So với T8/2020 (%)
So với T9/2019 (%)
9T/2020
So với 9T/2019 (%)
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
1000 cái
196.225
1,99
-3,67
1.638.850
-4,60
Sợi tơ (filament) tổng hợp
Tấn
123.341
-3,18
7,65
1.175.480
16,65
Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...
75.215
2,40
1,29
621.836
1,93
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn dệt kim hoặc đan móc
76.023
9,86
-4,90
571.061
-10,99
Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) nhân tạo
1000 m2
42.265
-26,19
-47,75
501.190
-11,85
Bao và túi dùng để đóng, gói hàng từ nguyên liệu dệt khác
44.666
-6,98
-11,04
363.356
-16,01
Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
43.055
10,60
3,85
347.597
-8,47
Áo sơ mi cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
47.091
-0,88
22,21
339.527
1,90
Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
43.550
2,50
25,13
322.907
7,91
Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) tổng hợp
23.997
21,81
23,41
172.952
-31,15
Sợi từ bông (staple) tổng hợp có tỷ trọng của loại bông này dưới 85%
15.832
8,90
3,96
129.602
-5,92
Quần áo lót cho người lớn dệt kim hoặc đan móc
15.648
7,55
2,57
118.506
-16,60
Vải dệt thoi khác từ sợi bông
8.867
-4,62
-8,51
76.264
-2,87
Màn bằng vải tuyn
6.183
37,69
2,38
68.027
13,56
Khăn mặt, khăn tắm và khăn khác dùng trong phòng vệ sinh, nhà bếp
5.810
7,09
-28,33
58.193
-22,02
Các loại mền chăn, các loại chăn nhồi lông, các loại nệm, đệm, nệm ghế, nệm gối, túi ngủ và loại tương tự có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu nhựa hoặc bằng cao su hoặc bằng chất dẻo xốp
1.786
12,98
-6,66
15.173
-9,92
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu thống kê sơ bộ từ Tổng cục Thống kê và các Cục Thống kê
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới