Loading...
Thị trường
Tháng 5/2022 (nghìn USD)
So với tháng 4/2022 (%)
So với tháng 5/2021 (%)
5T/2022
(nghìn USD)
So với 5T/2021 (%)
Tổng
3.170.706
0,6
22,7
14.999.807
22,2
Mỹ
1.618.575
0,7
23,6
7.579.464
26,0
CPTPP
513.037
7,3
29,2
2.279.487
17,0
Nhật Bản
301.090
9,2
23,8
1.346.332
2,8
Canada
122.686
5,7
53,1
514.448
56,4
Australia
35.098
3,8
22,3
160.979
20,1
Mexico
15.800
-2,2
29,9
69.382
87,1
Malaysia
13.686
33,7
44,9
52.908
28,8
Singapore
10.146
-7,8
3,7
47.317
13,1
Chilê
8.695
-19,3
-12,2
62.994
65,9
New Zealand
4.491
41,5
70,0
20.375
54,8
Pêru
1.344
20,9
34,5
4.634
Brunei
2
-77,0
-86,0
117
-55,2
EU
388.108
42,8
1.657.185
36,4
Đức
95.804
4,5
35,8
409.394
44,0
Hà Lan
91.970
10,2
49,9
375.669
42,5
Pháp
52.075
3,5
26,1
239.785
21,1
Bỉ
45.610
-8,9
41,7
196.804
26,3
Italia
34.986
12,9
46,7
129.794
23,7
Tây Ban Nha
30.592
24,0
95,1
134.441
52,9
Ba Lan
10.324
18,5
32,4
39.812
20,3
Đan Mạch
4.983
-22,6
19,0
31.743
98,0
Cộng Hoà Séc
1.726
26,4
-1,8
5.550
6,4
Phần Lan
1.650
417,6
51,8
3.541
-5,2
Áo
1.334
135,0
-6,2
4.055
32,2
Hy Lạp
598
-16,3
131,3
2.501
30,4
Luxembua
400
-28,7
-65,0
1.288
-70,4
Hunggary
247
441,8
29,1
439
10,4
Slovakia
49
-66,9
553
550,2
Thuỵ Điển
10.177
-1,7
107,6
48.465
81,0
Ai Len
2.837
75,4
155,8
11.055
81,9
Slovenia
1.096
180,2
49,5
2.531
-43,0
Croatia
678
-93,1
118,2
14.659
40,0
Rumani
360
-52,4
781,8
1.891
993,5
Latvia
238
-33,9
-43,5
807
-58,7
Tháng 5/2022
So với tháng
4/2022 (%)
5/2021 (%)
So với
5T/2021 (%)
Manta
193
-62,5
86,5
1.145
120,9
Bungari
173
-46,7
-88,0
866
-60,0
Estonia
7
-77,2
-23,2
125
-8,3
Bồ Đào Nha
3
-80,0
-94,2
245
115,7
Hàn Quốc
160.471
-35,7
6,8
1.162.506
8,3
Campuchia
89.364
23,9
110,4
394.561
Trung Quốc
77.922
8,7
-33,0
441.081
-10,8
Anh
74.636
52,3
295.732
44,1
Indonesia
29.665
-2,0
-7,7
168.410
31,7
Nga
28.188
48,7
-37,5
97.249
-35,3
Đài Loan
19.702
-2,3
-1,0
96.346
1,5
Thái Lan
18.389
-7,3
99.002
9,1
Hồng Kông
18.627
5,0
7,5
92.910
3,0
Bangladesh
15.332
-20,0
22,5
91.001
53,3
UAE
14.818
44,6
59.547
46,8
Ấn Độ
14.404
19,5
111,0
57.812
27,4
Philippin
12.118
7,9
25,4
52.045
35,3
Thổ Nhĩ Kỳ
5.943
2,7
180,4
23.255
93,4
Braxin
5.401
8,6
52,2
23.100
24,3
Myanma
4.548
-15,4
86,0
21.187
104,1
Ả rập Xê út
2.962
-10,3
8,8
12.841
2,6
Panama
2.835
39,4
9.828
94,7
Nam Phi
2.843
-10,4
24,5
12.073
37,3
Ixraen
2.630
-2,7
4,0
10.857
27,1
Nigiêria
2.481
-20,4
-65,4
11.346
-39,5
Côlombia
2.180
1,1
47,9
9.890
83,6
Na Uy
1.656
-21,8
40,6
7.918
Achentina
1.579
5.881
4,2
Kenya
1.010
25,5
176,0
7.333
-13,7
Lào
843
-4,1
-6,9
4.274
8,0
Gana
744
1.793,4
1.019,7
3.534
-32,5
Ai Cập
669
-64,7
-7,0
4.234
9,4
Angôla
391
148,8
1.043
35,0
Tanzania
-
1.585
70,4
Xênêgan
3.273
4.407,3
Xu Đăng
3.102
-12,3
743,4
15.016
1.926,1
Camêrun
2.733
72,2
51.671,6
4.418
1.823,1
Xri Lanca
2.613
-16,7
-44,7
20.546
7,2
Gioocdani
2.307
-34,9
-19,2
17.428
39,1
Môritiutx
1.811
193,0
5.585
Vênêduêla
1.529
44,7
133,4
4.190
35,5
Gibuti
1.404
69,4
1.876,4
3.672
-0,3
Madagatxca
1.371
76,1
1.271,0
2.958
343,5
Cộng hoà Dominica
1.299
11,6
19.030,6
4.720
3.764,4
Haiti
1.181
6,2
54,3
6.555
Nguồn: Tính toán từ số liệu của Tổng cục Hải quan
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới