Loading...
Thị trường
Quý I/2022 (nghìn USD)
So sánh (%)
Tỷ trọng quý I/2022 (%)
Tỷ trọng quý I/2021 (%)
Tổng
1.630.303
10,5
100,00
Mỹ
946.353
16,9
58,05
54,86
Nhật Bản
141.914
-14,8
8,70
11,29
Hàn Quốc
132.069
-11,1
8,10
10,06
Canada
57.828
77,9
3,55
2,20
Trung Quốc
53.854
-11,3
3,30
4,12
Hà Lan
42.228
23,2
2,59
2,32
Đức
38.774
41,6
2,38
1,86
Anh
30.345
14,7
1,79
Bỉ
23.728
-2,7
1,46
1,65
Quý I/2022
(nghìn USD)
So sánh
(%)
Tỷ trọng quý
I/2022 (%)
I/2021 (%)
Chilê
16.284
158,5
1,00
0,43
Australia
13.253
-2,9
0,81
0,92
Hồng Kông
12.261
-2,5
0,75
0,85
Đài Loan
12.106
-3,0
0,74
Pháp
11.401
-23,1
0,70
Mexico
10.183
122,2
0,62
0,31
Nga
8.552
-22,9
0,52
Italia
8.118
0,4
0,50
0,55
UAE
5.508
49,4
0,34
0,25
Singapore
5.436
-12,3
0,33
0,42
Nigiêria
5.160
47,9
0,32
0,24
Tây Ban Nha
5.083
-3,2
0,36
Thuỵ Điển
4.883
454,4
0,30
0,06
Thái Lan
4.724
5,7
0,29
Philippin
4.692
212,2
0,10
Malaysia
4.286
56,2
0,26
0,19
Ấn Độ
2.853
-72,2
0,18
Braxin
2.501
-6,7
0,15
Đan Mạch
2.340
127,7
0,14
0,07
Indonesia
1.915
-20,1
0,12
0,16
Ixraen
1.603
35,1
0,08
Panama
1.542
89,0
0,09
Ai Len
1.466
-9,2
0,11
Nam Phi
1.188
-9,0
Campuchia
1.029
237,6
0,02
Côlombia
1.002
30,4
0,05
Cộng hoà Séc
1.001
45,0
Nguồn: Tính toán từ số liệu của Tổng cục Hải quan
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới