Loading...
Thị trường xuất khẩu NPL dệt may của Việt Nam tháng 9/2020
Thị trường
Tháng 9/2020 (Triệu USD)
So với T8/2020 (%)
So với T9/2019 (%)
9T/2020 (Triệu USD)
So với 9T/2019 (%)
Tỷ trọng 9T/2020 (%)
Tổng KN
139,40
7,12
-13,54
1.193,56
-19,91
100,00
Khu vực Asean
45,71
19,99
-25,03
383,00
-25,21
32,09
Campuchia
19,54
23,06
-17,31
163,52
-20,86
13,70
Indonesia
18,04
22,39
-29,14
148,29
-23,17
12,42
Myanmar
4,22
2,27
-35,15
32,87
-27,27
2,75
Thái Lan
2,69
4,82
22,56
26,21
-22,22
2,20
Philippines
1,22
55,72
-61,69
12,10
-63,96
1,01
Trung Quốc
17,79
-14,34
-28,43
144,64
-39,67
12,12
Khu vực EU
11,62
-6,09
-23,90
140,09
-11,69
11,74
Slovakia
1,64
-23,47
-69,03
45,37
-21,25
3,80
Italy
2,77
9,71
-11,59
24,46
-10,25
2,05
Đức
2,04
96,43
17,45
10,88
1,46
Anh
1,31
-35,02
-18,77
15,35
-0,63
1,29
Pháp
1,30
25,56
-6,01
10,48
-13,71
0,88
Hà Lan
0,85
-27,51
24,61
9,20
17,10
0,77
Phần Lan
0,70
22,96
-15,30
5,97
-30,91
0,50
Áo
0,44
46,99
-0,08
4,90
0,41
Thụy Điển
0,48
49,80
-32,93
4,73
-14,39
0,40
Tây Ban Nha
0,11
-67,09
-36,12
-23,97
0,18
Nhật Bản
12,32
-1,51
12,93
110,00
18,19
9,22
Hồng Kông (Trung Quốc)
10,29
37,33
-20,54
83,79
-45,02
7,02
Hoa Kỳ
10,85
17,17
88,68
77,97
59,71
6,53
Hàn Quốc
7,42
-4,50
3,01
65,65
-12,09
5,50
Ấn Độ
6,38
13,65
-11,58
42,01
-34,85
3,52
Bangladesh
4,71
32,76
116,30
27,73
18,75
2,32
Đài Loan (Trung Quốc)
-15,73
14,32
20,96
26,73
1,76
Achentina
1,17
40,11
-59,76
16,09
-32,86
1,35
Australia
1,52
-32,83
10,99
14,93
23,33
1,25
Chile
0,33
-66,07
42,34
13,93
Brazil
0,06
-63,87
-91,05
3,31
-57,90
0,28
Thổ Nhĩ Kỳ
0,15
-10,37
-18,69
1,82
-10,31
Nguồn: Tính toán từ số liệu thống kê sơ bộ của TCHQ
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới