Thị trường xuất khẩu xơ, sợi của Việt Nam 4T/2020

Thị trường xuất khẩu xơ, sợi của Việt Nam 4T/2020

STT

Thị trường

4T/2020

So với 4T/2019 (%)

KN tỷ trọng 4T/2020 (%)

Lượng (Nghìn tấn)

Trị giá (triệu USD)

Lượng

Trị giá

 

Tổng

501,31

1.136,79

-3,73

-15,37

100,00

 

Khối DNFDI

330,75

805,73

-1,84

-13,58

70,88

1

Trung Quốc

264,29

612,37

-9,06

-19,9

53,87

2

Hàn Quốc

49,88

117,26

4,65

0,91

10,31

3

Khu vực Asean, trong đó:

37,95

96,87

3,64

-4,57

8,52

 

Thái Lan

13,85

35,13

-11,56

-15,21

3,09

 

Indonesia

8,45

24,07

15,8

1,27

2,12

 

Malaysia

7,16

18,07

1,66

-3,79

1,59

 

Campuchia

4,73

12,44

60,11

36,83

1,09

 

Philippines

3,76

7,17

2,65

-15,12

0,63

4

Thổ Nhĩ Kỳ

16,84

37,54

-20,92

-20,1

3,30

5

Nhật Bản

10,55

31,37

17,81

17,34

2,76

6

Đài Loan (Trung Quốc)

8,99

23,18

51,76

25,43

2,04

7

Bangladesh

6,59

22,18

10,27

-12,13

1,95

8

Hoa Kỳ

19,39

21,89

37,77

13,52

1,93

9

Brazil

11,83

21,08

-11,87

-33,79

1,85

10

Hồng Kông (Trung Quốc)

6,65

20,25

0,68

-8,1

1,78

11

Pakistan

9,18

17,20

70,71

33,22

1,51

12

Ai Cập

7,95

16,88

5,3

-2,99

1,49

13

Khu vực EU, trong đó:

7,34

15,24

-14,04

-16,62

1,34

 

Romania

1,56

5,84

-27,72

-26,1

0,51

 

Italy

1,23

5,07

5,33

7,91

0,45

 

Anh

4,55

4,32

-12,69

-23,73

0,38

14

Ấn Độ

5,30

14,70

-54,76

-64,58

1,29

15

Colombia

5,73

12,89

6,43

-7,26

1,13

16

Sri Lanka

1,56

5,91

-23,45

-25,06

0,52

17

Pê Ru

1,11

2,37

84,03

57,2

0,21

18

Chile

0,93

1,96

-25,9

-36,38

0,17

Nguồn: Tính toán từ số liệu thống kê sơ bộ của TCHQ

ĐĂNG KÝ HỘI VIÊN

Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hội
Điền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới

  • Address: 183H Dương Quảng Hàm, P. 5, Q.Gò Vấp
  • Phone: (08) 6 2973 567 - Fax : (08) 62 973 540
  • Website: http://agtek.org.vn/