Loading...
Tên sản phẩm
ĐVT
Tháng 3/2019
% so với T2/2019
% so với T3/2018
3T/2019
% so với 3T/2018
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
1000 cái
187.745
32,74
9,38
520.436
7,79
Sợi tơ (filament) tổng hợp
Tấn
106.877
22,33
-1,29
301.178
1,09
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn dệt kim hoặc đan móc
65.455
20,21
10,91
191.909
15,50
Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...
69.016
44,94
7,37
179.172
4,50
Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) nhân tạo
1000 m2
66.499
35,49
32,18
167.217
49,35
Bao và túi dùng để đóng, gói hàng từ nguyên liệu dệt khác
47.588
19,91
4,38
135.855
2,86
Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
45.458
27,50
10,10
124.504
12,91
Áo sơ mi cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
36.145
23,74
2,63
105.203
0,82
Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) tổng hợp
43.739
77,78
-2,91
99.472
-19,35
Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
29.687
14,91
-15,55
86.305
-1,12
Quần áo lót cho người lớn dệt kim hoặc đan móc
14.659
33,41
-8,71
42.976
-2,98
Sợi từ bông (staple) tổng hợp có tỷ trọng của loại bông này dưới 85%
14.120
25,64
8,61
39.413
7,46
Vải dệt thoi khác từ sợi bông
7.940
6,44
-2,13
23.623
2,42
Khăn mặt, khăn tắm và khăn khác dùng trong phòng vệ sinh, nhà bếp
7.458
16,33
1,65
23.290
7,12
Màn bằng vải tuyn
7.649
-5,50
9,95
21.407
24,32
Các loại mền chăn, các loại chăn nhồi lông, các loại nệm, đệm, nệm ghế, nệm gối, túi ngủ và loại tương tự có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu nhựa hoặc bằng cao su hoặc bằng chất dẻo xốp
1.655
-12,79
-7,57
5.891
-0,09
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu thống kê sơ bộ từ Tổng cục Thống kê và các Cục Thống kê
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới