Loading...
Tên sản phẩm
ĐVT
Tháng 4/2019
% so với T3/2019
% so với T4/2018
4T/2019
% so với 4T/2018
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
1000 cái
200.289
6,77
15,08
722.353
9,89
Sợi tơ (filament) tổng hợp
Tấn
132.695
6,33
12,58
482.029
10,66
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn dệt kim hoặc đan móc
70.573
1,19
9,32
271.041
17,24
Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...
74.985
0,06
19,63
267.749
14,99
Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) nhân tạo
1000 m2
74.965
6,05
40,49
252.475
45,75
Bao và túi dùng để đóng, gói hàng từ nguyên liệu dệt khác
51.940
2,62
19,65
192.000
8,05
Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
48.085
5,75
16,57
169.852
11,22
Áo sơ mi cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
39.171
8,28
3,13
145.481
0,54
Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) tổng hợp
42.791
6,12
-1,25
144.935
-10,42
Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
30.094
2,14
-4,40
116.921
-0,42
Quần áo lót cho người lớn dệt kim hoặc đan móc
15.205
1,92
3,59
61.725
3,04
Sợi từ bông (staple) tổng hợp có tỷ trọng của loại bông này dưới 85%
17.080
3,57
15,01
61.721
12,28
Vải dệt thoi khác từ sợi bông
9.095
8,38
0,18
34.116
3,45
Khăn mặt, khăn tắm và khăn khác dùng trong phòng vệ sinh, nhà bếp
8.549
7,10
6,27
31.605
7,47
Màn bằng vải tuyn
6.845
2,58
-6,74
26.016
-9,62
Các loại mền chăn, các loại chăn nhồi lông, các loại nệm, đệm, nệm ghế, nệm gối, túi ngủ và loại tương tự có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu nhựa hoặc bằng cao su hoặc bằng chất dẻo xốp
1.714
6,85
4,92
7.474
-0,30
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu thống kê sơ bộ từ Tổng cục Thống kê và các Cục Thống kê
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới