Loading...
Tên sản phẩm
ĐVT
Tháng 10/2018
% so với T9/2018
% so với T10/2017
10 tháng 2018
% so với 10T/2017
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
1000 cái
191.745
4,82
100,03
1.761.732
83,66
Sợi tơ (filament) tổng hợp
Tấn
118.137
4,96
51,13
1.146.144
48,56
Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...
72.860
5,87
29,46
643.192
23,35
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn dệt kim hoặc đan móc
71.176
0,18
105,43
638.209
87,32
Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) nhân tạo
1000 m2
59.443
6,04
38,84
494.452
46,98
Bao và túi dùng để đóng, gói hàng từ nguyên liệu dệt khác
46.139
11,97
69,86
453.917
58,04
Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) tổng hợp
48.462
3,99
63,11
421.832
38,27
Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
40.300
0,97
6,05
390.392
16,82
Áo sơ mi cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
42.224
-0,61
58,60
389.392
45,11
Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
32.522
6,39
49,26
317.321
39,34
Quần áo lót cho người lớn dệt kim hoặc đan móc
16.129
13,08
2,65
155.689
12,22
Sợi từ bông (staple) tổng hợp có tỷ trọng của loại bông này dưới 85%
15.933
5,53
6,30
149.799
12,02
Vải dệt thoi khác từ sợi bông
9.592
1,49
37,05
89.511
22,10
Khăn mặt, khăn tắm và khăn khác dùng trong phòng vệ sinh, nhà bếp
10.639
3,61
117,68
88.992
97,20
Màn bằng vải tuyn
4.768
-10,51
-34,24
68.612
5,13
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu thống kê sơ bộ từ Tổng cục Thống kê và các Cục Thống kê
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới